54 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
VŨ THẾ TRỤ Cải tiến kỹ thuật nuôi tôm tại Việt Nam
/ Vũ Thế Trụ
.- H. : Nông nghiệp , 1993
.- 202tr ; 28cm
Tóm tắt: Nghề nuôi tôm Việt Nam và các nước trên thế giới. Những yếu tố sinh học và môi trường liên quan đến kỹ nghệ nuôi tôm. Các phương pháp và kỹ thuật nuôi tôm. Các bệnh của tôm và phương pháp tài liệu phòng ngừa. Nghiên cứu tài chính và việc thu hoạch tôm / 30000đ
1. |nuôi tôm| 2. |Nông nghiệp| 3. chăn nuôi|
I. Vũ Thế Trụ.
|
ĐKCB:
VV.000059
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000060
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưàng gia cầm
/ H. Neumeister, H.A Freye, L. Schuberth...; Nguyễn Chí Bảo dịch
.- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1978
.- 595tr. ; 24cm
Tóm tắt: Phân tích quá trình sống, diễn biến trong cơ thể gia cầm, từ đó áp dụng các biện pháp kỹ thuật thích hợp về nhân giống, chọn giống, ấp trứng, khai thác tiềm năng sản xuất gia cầm, đề cập những vấn đề kinh tế trong chăn nuôi gia cầm, và các biện pháp kinh doanh có lãi
1. |Sinh vật học| 2. |Nông nghiệp| 3. Nhân giống| 4. Gia cầm| 5. Chăn nuôi|
I. Schuberth, L.. II. Ruhlan, R.. III. Nguyễn Chí Bảo. IV. Neumeister, H.. V. Freye, H.A..
XXX C625.SS 1978
|
ĐKCB:
VV.000001
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Làm thế nào nuôi tôm sú có hiệu quả
: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.10A
.- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000
.- 27tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
T.10A Tóm tắt: Lợi ích và công tác chuẩn bị cho việc nuôi tôm sú. Đặc điểm sinh sống và kỹ thuật nuôi tôm sú.
1. |Chăn nuôi| 2. |Nông nghiệp| 3. Tôm sú|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VN.005447
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Làm thế nào nuôi cá ao tăng thu nhập
: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.9A
.- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000
.- 32tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
T.9A Tóm tắt: Lợi ích của việc nuôi cá ao. Tập tính sinh sống của một số loài cá nuôi như: cá rô phi vằn, trắm cỏ, mè trắng...Kỹ thuật nuôi cá ao.
1. |Chăn nuôi| 2. |Cá| 3. Nông nghiệp|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VN.005446
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Làm thế nào chăn nuôi bò có hiệu quả
: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.7A
.- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000
.- 34tr : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách khuyến nông)
T.7A Tóm tắt: Giới thiệu các giống và nuôi bò cày kéo, lấy thịt, lấy sữa. Một số bệnh thường gặp và cách phòng, điều trị bệnh cho bò.
1. |bò| 2. |Chăn nuôi| 3. Nông nghiệp|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VN.005443
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Làm thế nào nuôi vịt đẻ trứng có hiệu quả
: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.5A
.- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000
.- 26tr : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách khuyến nông)
ĐTTS ghi. Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp T.5A Tóm tắt: Lợi ích của việc nuôi vịt đẻ trứng. Kỹ thuật nuôi vịt đẻ trứng. Một số bệnh và cách phòng trị
1. |Chăn nuôi| 2. |Nông nghiệp| 3. Vịt|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VN.005440
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
12.
TẠ THÀNH CẤU Kỹ thuật nuôi và khai thác ong mật
/ Tạ Thành Cấu
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1984
.- 248tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về đời sống đàn ong, các giống ong mật. Cách chọn địa điểm và quản lý trại nuôi ong. Kỹ thuật chăm sóc và nuôi dưỡng ong mật. Giá trị của các loại sản phẩm ong / 25đ00
1. |chăn nuôi| 2. |sản phẩm| 3. Ong mật|
XXX C231TT 1984
|
ĐKCB:
VN.003916
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003917
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003918
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003919
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003920
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN CHÍNH Sổ tay nuôi heo
. T.1
: Thức ăn cho heo / Nguyễn Chính, Việt Châu, Hoàng Ngưu
.- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 1985
.- 163tr : bảng ; 20cm
T. 1: Thức ăn cho heo Tóm tắt: Các loại thức ăn cho heo: Phân loại, thành phần dinh dưỡng thức ăn, tác dụng của từng loại chất dinh dưỡng. Phương hướng và biện pháp giải quyết thức ăn cho heo. Nhu cầu dinh dưỡng của heo / 25,00đ
1. |Lợn| 2. |thức ăn| 3. chăn nuôi| 4. dinh dưỡng| 5. Sách tra cưú|
I. Hoàng Ngưu. II. Việt Châu.
XXX CH402N 1985
|
ĐKCB:
VN.003657
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003658
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
LƯƠNG ĐỨC PHẨM Axit amin và enzim trong chăn nuôi
/ Lương Đức Phẩm
.- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1982
.- 147tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những hợp chất cơ sử để tạo nên chất sống đó là axitamin và những protein đặc biệt do chúng tạo nên là các enzim được ứng dụng trong chăn nuôi: Tính chất, phân loại, phương pháp sản xuất chế phẩm enzim, ứng dụng / [Kxđ]
1. |enzim| 2. |sản xuất| 3. chăn nuôi| 4. axít amin| 5. Hoá học|
XXX PH205LĐ 1982
|
ĐKCB:
VN.001991
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001992
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004953
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
ĐÀO ĐỨC LONG Nuôi vịt ngỗng chăn thả
/ Đào Đức Long, Nguyễn Chí Bảo
.- In lần 2 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 1986
.- 224tr ; 19cm
Tóm tắt: Y nghĩa kinh tế của nghề nuôi vịt ngỗng ở nước ta; Những kinh nghiệm nuôi vịt ngỗng chăn thả của nhân dân ta: Về giống và công tác giống; Thức ăn và điều kiện chăn thả; Kỹ thuật nuôi, phương pháp ấp trứng cổ truyền, vấn đề phòng bệnh và vệ sinh phònh dịch... / [Kxđ]
1. |chăn nuôi| 2. |ngỗng| 3. vịt| 4. gia cầm|
I. Nguyễn Chí Bảo.
XXX L557ĐĐ 1986
|
ĐKCB:
VN.001764
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001765
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
NGÔ TRỌNG LƯ Kỹ thuật nuôi cá trê, lươn, giun đất
/ Ngô Trọng Lư
.- H. : Nông nghiệp , 1994
.- 87tr. : Hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi cá trê, lươn, giun đất và một số đặc điểm sinh học, cách chọn giống, ao nuôi, thức ăn và phương pháp cho ăn, cách phòng và chữa bệnh, cách chăm sóc, thu hoạch / 1900đ
1. |lươn| 2. |giun đất| 3. Cá trê| 4. Chăn nuôi|
I. Ngô Trọng Lư.
XXX L860NT 1994
|
ĐKCB:
VN.001269
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
LÊ VIỆT ANH Chăn nuôi bò thịt
/ Lê Việt Anh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995
.- 62tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tình hình chăn nuôi bò thịt ở Việt Nam và trên thế giới. Kỹ thuật chọn giống và lai tạo, phối giống, đỡ đẻ cho bò thịt. Đặc điểm tiêu hoá, yêu cầu dinh dưỡng và thức ăn cho bò thịt. Kỹ thuật chuồng trại và vệ sinh thú y. Tính năng suất sản phẩm thịt, xử lý sản phẩm, chế biến sản phẩm từ bò thịt / 3000đ
1. |nông nghiệp| 2. |thức ăn| 3. chuồng trại| 4. bò thịt| 5. chăn nuôi|
XXX A139LV 1995
|
ĐKCB:
VN.001172
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001173
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|